Hướng dẫn truy cập lần sau
Các bạn vào
Google
sau đó gõ từ khoá
: Vũ Thế
Võ hoặc
vothcsbacson sau đó nhấn
Enter
trang google sẽ tìm ra
trang website của Vũ
Thế Võ các bạn nhấn vào đó nó sẽ
xuất hiện trang website của Vũ
Thế Võ việc tiếp theo các bạn có
thể vào Trang chủ
hoặc tìm kiếm thông tin trong
mục Tài nguyên dạy học
.
Chúc các bạn
thành công !
QT: Vũ Thế
Võ
Chào mừng quý vị đến với website của Vũ Thế Võ
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Đề + Đáp án Toán 6 GĐ1
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Vũ Thị Hương
Người gửi: Vũ Thế Võ (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:25' 27-10-2009
Dung lượng: 73.0 KB
Số lượt tải: 4
Nguồn: Vũ Thị Hương
Người gửi: Vũ Thế Võ (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:25' 27-10-2009
Dung lượng: 73.0 KB
Số lượt tải: 4
Số lượt thích:
0 người
phòng gD & đt nam trực
Trường thcs bắc sơn
đề thi lại Đề thi giai đoạn I năm học 2009-2010
Môn thi toán 6
(Thời gian làm bài 90’)
Họ và tên học sinh: ......................................Số báo danh: ...................
Lớp: ..........Trường THCS Bắc Sơn Số phách
Điểm bài thi Số phách
A./Phần 1: Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho B = . Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 5 B B. 8 B C. D. B.
Câu 2: Số x mà 2 x : 22 = 2 8 là:
A. 6 B. 10 C. 210 D. 26.
Câu 3. Tập hợp B = là:
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả phép tính 55.53:5 là
A. 515 B. 107 C. 2515 D. 57
Câu 5. Hiệu 2.5.9.11 – 48 chia hết cho:
A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 2 và 5 D. 2 và 9
Câu 6. Số phần tử của tập hợp K = là
A. 26 phần tử B. 14 phần tử C. 13 phần tử D. 27phần tử
Câu 7. Kết quả đúng của phép tính 26: 2 là
A. 27 B. 25 C. 26 D. 16
Câu 8. Tất cả các số tự nhiên n để (n + 4) là ước của 5 là
A. 1;5 B. 1 C. 5 D. 1;6;11
Câu 9. Cho hai điểm M và N thuộc đường thẳng xy
x . . y
M N
A. Mx và Ny là hai tia đối nhau C. Mx và My là hai tia đối nhau
B. MN và NM là hai tia trùng nhau D. My và Nx là hai tia đối nhau
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường thẳng a. Số đoạn thẳng có trên hình là
A. Không có đoạn thẳng nào B. 1 C.6 D. 3
Thí sinh không được viết vào phần này.
B/ Phần II. Tự luận (7,5 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính
23 . 15 - [120 - (15 - 8)2]
14 . 86 + 14 . 24 - 140
Bài 2. Tìm x, biết:
(x + 25) – 207 = 150
5x + 21 = 20065 : 20064
Bài 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập trên
Bài 4. Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua R và M. Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I. Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I. Trong hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
Bài làm
Đáp án toán 6 - GĐ1 (2009-2010)
Phần 1: Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng cho 0,25đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
Trường thcs bắc sơn
đề thi lại Đề thi giai đoạn I năm học 2009-2010
Môn thi toán 6
(Thời gian làm bài 90’)
Họ và tên học sinh: ......................................Số báo danh: ...................
Lớp: ..........Trường THCS Bắc Sơn Số phách
Điểm bài thi Số phách
A./Phần 1: Trắc nghiệm (2,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho B = . Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 5 B B. 8 B C. D. B.
Câu 2: Số x mà 2 x : 22 = 2 8 là:
A. 6 B. 10 C. 210 D. 26.
Câu 3. Tập hợp B = là:
A. B. C. D.
Câu 4. Kết quả phép tính 55.53:5 là
A. 515 B. 107 C. 2515 D. 57
Câu 5. Hiệu 2.5.9.11 – 48 chia hết cho:
A. 2 và 3 B. 3 và 5 C. 2 và 5 D. 2 và 9
Câu 6. Số phần tử của tập hợp K = là
A. 26 phần tử B. 14 phần tử C. 13 phần tử D. 27phần tử
Câu 7. Kết quả đúng của phép tính 26: 2 là
A. 27 B. 25 C. 26 D. 16
Câu 8. Tất cả các số tự nhiên n để (n + 4) là ước của 5 là
A. 1;5 B. 1 C. 5 D. 1;6;11
Câu 9. Cho hai điểm M và N thuộc đường thẳng xy
x . . y
M N
A. Mx và Ny là hai tia đối nhau C. Mx và My là hai tia đối nhau
B. MN và NM là hai tia trùng nhau D. My và Nx là hai tia đối nhau
Câu 10. Cho bốn điểm A, B, C, D thuộc đường thẳng a. Số đoạn thẳng có trên hình là
A. Không có đoạn thẳng nào B. 1 C.6 D. 3
Thí sinh không được viết vào phần này.
B/ Phần II. Tự luận (7,5 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính
23 . 15 - [120 - (15 - 8)2]
14 . 86 + 14 . 24 - 140
Bài 2. Tìm x, biết:
(x + 25) – 207 = 150
5x + 21 = 20065 : 20064
Bài 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6, tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 8, rồi dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập trên
Bài 4. Vẽ ba điểm R, I, M không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua R và M. Vẽ đoạn thẳng có hai mút là R và I. Vẽ nửa đường thẳng gốc M đi qua I. Trong hình vẽ có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
Bài làm
Đáp án toán 6 - GĐ1 (2009-2010)
Phần 1: Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng cho 0,25đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
 
Truyện cười
Bản đồ trực tuyến
View Larger Map Nhấn chuột vào bản đồ để phóng to, thu nhỏ, chuyển sang vùng khác
Các ý kiến mới nhất